Từ điển Thiều Chửu
體 - thể
① Thân thể. Nói tất cả một bộ phận gọi là toàn thể 全體. Nói riêng về một bộ phận gọi là nhất thể 一體. Bốn chân tay gọi là tứ thể 四體. ||② Hình thể. vật gì đủ các chiều dài chiều rộng chiều cao gọi là thể. ||③ Sự gì có quy mô cách thức nhất định đều gọi là thể. Như văn thể 文體 thể văn, tự thể 字體 thể chữ, chính thể 政體, quốc thể 國體, v.v. Lại nói như thể chế 體制 cách thức văn từ, thể tài 體裁 thể cách văn từ, đều do nghĩa ấy cả. ||④ Ðặt mình vào đấy. Như thể sát 體察 đặt mình vào đấy mà xét, thể tuất 體恤 đặt mình vào đấy mà xót thương, v.v. ||⑤ Cùng một bực. Như nhất khái, nhất thể 一體 suốt lượt thế cả. ||⑥ Một tiếng trái lại với chữ dụng 用 dùng. Còn cái nguyên lí nó bao hàm ở trong thì gọi là thể 體. Như nói về lễ, thì sự kính là thể, mà sự hoà là dụng vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
體 - thể
Thân mình. Td: Thân thể — Hình trạng. Td: Thể khí — Cách thức. Td: Thể thơ — Hiểu rõ. Xét biết. Td: Thể tình 體情.


暗體 - ám thể || 八體 - bát thể || 駢體 - biền thể || 別體 - biệt thể || 個體 - cá thể || 球體 - cầu thể || 政體 - chính thể || 主體 - chủ thể || 固體 - cố thể || 古體 - cổ thể || 具體 - cụ thể || 剛體 - cương thể || 大體 - đại thể || 液體 - dịch thể || 團體 - đoàn thể || 解體 - giải thể || 形體 - hình thể || 魂不附體 - hồn bất phụ thể || 客體 - khách thể || 氣體 - khí thể || 裸體 - loã thể || 玉體 - ngọc thể || 人體 - nhân thể || 肉體 - nhục thể || 國體 - quốc thể || 史體 - sử thể || 事體 - sự thể || 衰體 - suy thể || 新體 - tân thể || 身體 - thân thể || 聖體 - thánh thể || 實體 - thật thể || 體格 - thể cách || 體制 - thể chế || 體面 - thể diện || 體育 - thể dục || 體例 - thể lệ || 體諒 - thể lượng || 體魄 - thể phách || 體操 - thể thao || 體統 - thể thống || 體式 - thể thức || 體積 - thể tích || 尸體 - thi thể || 全體 - toàn thể || 重體 - trọng thể || 四體 - tứ thể || 文體 - văn thể || 物體 - vật thể || 赤體 - xích thể ||