Từ điển Thiều Chửu骾 - ngạnh① Cũng như chữ ngạnh 鯁.
Từ điển Trần Văn Chánh骾 - ngạnhNhư 鯁 (bộ 魚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng骾 - cánhHóc xương. Ta quen đọc Ngạnh.