Từ điển Thiều Chửu
驗 - nghiệm
① Chứng nghiệm. ||② Nghiệm xem. Như thí nghiệm 試驗 thử nghiệm. ||③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驗 - nghiệm
Cái bằng chứng có thể tin được — Xem xét tìm tòi cho đúng — Đúng như sự thật — Có hiệu quả. Td: Hiệu nghiệm.


按驗 - án nghiệm || 證驗 - chứng nghiệm || 效驗 - hiệu nghiệm || 勘驗 - khám nghiệm || 考驗 - khảo nghiệm || 經驗 - kinh nghiệm || 靈驗 - linh nghiệm || 驗證 - nghiệm chứng || 驗實 - nghiệm thực || 察驗 - sát nghiệm || 佐驗 - tá nghiệm || 實驗 - thật nghiệm || 試驗 - thí nghiệm || 測驗 - trắc nghiệm || 徵驗 - trưng nghiệm || 應驗 - ứng nghiệm ||