Từ điển Thiều Chửu
騷 - tao
① Quấy nhiễu. Như bắt phu thu thuế làm cho dân lo sợ không yên gọi là tao nhiễu 騷擾. ||② Ðời Chiến quốc 戰國 có ông Khuất Nguyên 屈原 làm ra thơ Li tao 離騷, nói gặp sự lo lắng vậy. Người bất đắc chí gọi là lao tao 牢騷 bồn chồn, cũng là noi cái ý ấy. Lại sự phong nhã cũng gọi là phong tao 風騷. Vì thế gọi các làng thơ là tao nhân 騷人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騷 - tao
Gây rối — Rối loạn — Buồn rầu — Hôi thối — Chỉ về văn chương.