Từ điển Thiều Chửu
騫 - khiên/kiển
① Thiếu, sứt mẻ. ||② Hất lên, nghển đầu lên. ||③ Giật lấy. ||④ Tội lỗi. ||⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騫 - khiên
Cái đai ở bụng ngựa — Sợ hãi — Một âm là Kiển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騫 - kiển
Thứ ngựa xấu, dở — Một âm là Khiên.