Từ điển Thiều Chửu
騃 - ngãi/ngai
① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.
Từ điển Trần Văn Chánh
騃 - ngai
(văn) Ngu đần, ngu xuẩn, xuẩn ngốc, lần thần (như 呆nghĩa ①, bộ 犬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騃 - ngãi
Vẻ ngu dốt, đàn độn, không biết gì — Một âm là Sĩ. Xem Sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騃 - sĩ
Dáng ngựa chạy mạnh mẽ — Một âm khác là Ngãi ( ngu dốt, không biết gì ).