Từ điển Thiều Chửu
騂 - tuynh/tinh
① Muông sinh sắc đỏ. Luận ngữ 論語: Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, sơn xuyên kì xả chư 犁牛之子騂且角,雖欲勿用,山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (để cúng tế, vì chê nó là bò lang), nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó. ||② Ngựa lông đỏ, ngựa nhuôm nhuôm. ||③ Mặt đỏ lững. ||④ Cũng đọc là tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騂 - tuynh
Màu đỏ chói.