Từ điển Thiều Chửu饊 - tản① Bánh rán, bánh rế. Ngày xưa gọi là hàn cụ 寒具, bây giờ gọi là tản tử 饊子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng饊 - tánTán tử 饊子: Chỉ chung các loại bánh nguội có thể ăn thay cơm cho no.