Từ điển Thiều Chửu
餧 - uỷ/nỗi
① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
餧 - nỗi
Đói (như 餒).
Từ điển Trần Văn Chánh
餧 - Ủy
(văn) Cho (súc vật) ăn, chăn nuôi (như 喂, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餧 - nỗi
Như chữ Nỗi 餒 — Một âm khác là uỷ. Xem uỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餧 - uỷ
Đem đồ ăn cho ăn — Một âm là Nỗi. Xem Nỗi.