Từ điển Thiều Chửu
餘 - dư
① Thừa, phần cung nhiều hơn phần cầu, thì cái phần thừa ấy gọi là dư. Như nông hữu dư túc 農有餘栗 nhà làm ruộng có thóc thừa. ||② Ngoài ra, thừa ra, là một lời nói vơ qua, chỉ nói phần quan trọng, chỉ nói qua thôi. ||③ Rỗi nhàn. Như công dư 公餘 lúc việc quan xong còn thừa thì giờ rỗi nhàn. ||④ Số lẻ ra. ||⑤ Họ Dư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餘 - dư
Thừa ra — Nhàn hạ thong thả.


公餘捷記 - công dư tiệp kí || 盈餘 - doanh dư || 餘音 - dư âm || 餘波 - dư ba || 餘溢 - dư dật || 餘暇 - dư hạ || 餘惠 - dư huệ || 餘響 - dư hưởng || 餘利 - dư lợi || 餘生 - dư sinh || 餘喘 - dư suyễn || 餘剩 - dư thặng || 餘子 - dư tử || 餘臭 - dư xú || 餘年 - dư niên || 殘餘 - tàn dư || 天南餘暇集 - thiên nam dư hạ tập || 茶餘 - trà dư ||