Từ điển Thiều Chửu
養 - dưỡng/dượng
① Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn. ||② Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養. ||③ Sinh con. ||④ Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hoá học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy. ||⑤ Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
養 - dạng
Dâng lên. Người dưới đem cho người trên. Ta quen đọc luôn là Dưỡng — Một âm là Dưỡng. Xem vần Dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
養 - dưỡng
Nuôi nấng — Sanh đẻ — Chữa trị.


安養 - an dưỡng || 保養 - bảo dưỡng || 補養 - bổ dưỡng || 培養 - bồi dưỡng || 給養 - cấp dưỡng || 終養 - chung dưỡng || 供養 - cung dưỡng || 頤養 - di dưỡng || 調養 - điều dưỡng || 營養 - doanh dưỡng || 養病 - dưỡng bệnh || 養育 - dưỡng dục || 養禍 - dưỡng hoạ || 養氣 - dưỡng khí || 養老 - dưỡng lão || 養廉 - dưỡng liêm || 養母 - dưỡng mẫu || 養女 - dưỡng nữ || 養父 - dưỡng phụ || 養生 - dưỡng sinh || 養身 - dưỡng thân || 養成 - dưỡng thành || 養子 - dưỡng tử || 涵養 - hàm dưỡng || 休養 - hưu dưỡng || 蒙養 - mông dưỡng || 扶養 - phù dưỡng || 撫養 - phủ dưỡng || 奉養 - phụng dưỡng || 色養 - sắc dưỡng || 生養 - sinh dưỡng || 畜養 - súc dưỡng || 修養 - tu dưỡng || 恤養 - tuất dưỡng ||