Từ điển Thiều Chửu飪 - nhẫm① Nấu nướng. Đồ nấu ăn chín quá gọi là thất nhẫm 失飪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng飪 - nhẫmLúa chín đều — Được mùa.