Từ điển Thiều Chửu
颶 - cụ
① Gió bão. ||② Giông bể (gió lốc) thường cứ tháng bảy tháng tám thì trong bể hay nổi gió lớn, luồng gió xoáy tròn mà thổi đi, có phương hướng nhất định, tàu bè gặp phải rất là nguy hiểm. Nhưng vì nó đi có phương hướng nhất định nên các nhà thiên văn tính biết trước được để báo cho các tàu bè biết phương nó đi mà lánh trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
颶 - cụ
Gió bốn phía thổi tới — Bão — Cũng viết.