Từ điển Thiều Chửu
顯 - hiển
① Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến 顯而易見 rõ rệt dễ thấy. ||② Vẻ vang. Như hiển quý 顯貴, hiển đạt 顯達 đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả 顯者. ||③ Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo 顯考, mẹ đã chết gọi là hiển tỉ 顯妣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
顯 - hiển
Rõ ràng — Vẻ vang, có địa vị cao.


顯達 - hiển đạt || 顯者 - hiển giả || 顯赫 - hiển hách || 顯現 - hiển hiện || 顯靈 - hiển linh || 顯明 - hiển minh || 顯然 - hiển nhiên || 顯儒 - hiển nho || 顯聖 - hiển thánh || 顯微 - hiển vi || 顯榮 - hiển vinh || 貴顯 - quý hiển || 幽顯 - u hiển || 榮顯 - vinh hiển ||