Từ điển Thiều Chửu
類 - loại
① Loài giống. Như phân môn biệt loại 分門別類 chia từng môn, rẽ từng loài. ||② Giống. Không được giống gọi là bất loại 不類. ||③ Dùng làm trợ ngữ từ. Như đại loại 大類 cũng như ta nói đại loại, đại khái vậy. ||④ Lành, tốt. ||⑤ Tùy theo. ||⑥ Tế loại, lễ tế trời không phải thời. ||⑦ Một loài rùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
類 - loại
Giống nòi. Loài. Td: Nhân loại ( loài người ) — Nói chung. Tổng quát. Td: Đại loại ( cũng như đại khái ) — Giống nhau. Cùng loài với nhau.


爬蟲類 - bà trùng loài || 敗類 - bại loại || 大類 - Bao gồm chung. Như Đại khái. || 種類 - chủng loại || 鳩鴿類 - cưu cáp loại || 多足類 - đa túc loại || 頭足類 - đầu túc loại || 異類 - dị loại || 同類 - đồng loại || 翼手類 - dực thủ loại || 菌類 - khuẩn loại || 歴朝憲章類誌 - lịch triều hiến chương loại chí || 類誌 - loại chí || 類目 - loại mục || 類推 - loại suy || 類聚 - loại tụ || 人類 - nhân loại || 品類 - phẩm loại || 分類 - phân loại || 非類 - phi loại || 匪類 - phỉ loại || 愎類 - phức loại || 方亭地志類 - phương đình địa chí loại || 超類 - siêu loại || 超人類 - siêu nhân loại || 事類 - sự loại || 宵類 - tiêu loại || 無類 - vô loại || 蛇類 - xà loại || 醜類 - xú loại || 出類 - xuất loại ||