Từ điển Thiều Chửu
頒 - ban/phân
① Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban. ||② Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch. ||③ Chia. ||④ Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頒 - ban
Cấp cho. Tặng cho — Chia ra. Chia cho — Dùng như Chữ Ban 班. Xem Ban bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頒 - phần
Đầu to quá khổ — Một âm là Ban. Xem Ban.