Từ điển Thiều Chửu
頑 - ngoan
① Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan. ||② Tham. Như ngoan phu liêm 頑夫亷 kẻ tham hoá liêm. ||③ Chơi đùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頑 - ngoan
❶ Ngu dốt, đần độn — Xấu, không tốt lành — Tham lam — Chơi đùa — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là cứng đầu, không chịu nghe ai. ❷ Ương ngạnh, không nên hiểu lầm với tiếng ngoan như ngoan ngoãn, khôn ngoan. » Quan rằng: Bây khéo gian ngoan, truyền đòi chứng tá tiếp bàng hỏi qua «. ( Trê Cóc ).