Từ điển Thiều Chửu
音 - âm
① Tiếng, tiếng phát lộ ra có điệu trong đục cao thấp gọi là âm. Tiếng phát ra thành văn cũng gọi là âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
音 - âm
① Âm (thanh, tiếng, giọng): 音樂 Âm nhạc; 噪音 Tiếng ồn; 他說話的口音很重 Giọng nói của anh ấy rất nặng; ② Nốt nhạc; ③ Tin (tức): 佳音 Tin mừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
音 - âm
Tiếng, giọng — Cách đọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
音 - ấm
Bóng mát. Như chữ Ấm 蔭 Một âm khác là Âm.