Từ điển Thiều Chửu
靜 - tĩnh
① Tĩnh 靜, trái lại với động 動. Phàm vật gì không hiện hẳn cái công tác dụng của nó ra đều gọi là tĩnh. Nhà Phật có môn tham thiền, cứ ngồi yên lặng, thu nhiếp cả tinh thần lại không tư lự gì để xét tỏ chân lí gọi là tĩnh. Tống nho cũng có một phái dùng phép tu này gọi là phép chủ tĩnh 主靜. ||② Yên tĩnh, không có tiếng động. ||③ Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối. ||④ Mưu. ||⑤ Trinh tĩnh. ||⑥ Thanh sạch. ||⑦ Nói sức ra, nói văn sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靜 - tĩnh
Yên lặng, không có tiếng động. Cũng là tiếng nhà Phật, chỉ tình trạng đã tự giải thoát được, yên lặng không còn gì. Truyện Hoa Tiên : » Rừng thiền cõi tĩnh là nhiều « — Yên ổn không có gì xảy ra.


安樂靜土 - an lạc tĩnh thổ || 安靜 - an tĩnh || 平靜 - bình tĩnh || 大靜脈 - đại tĩnh mạch || 恬靜 - điềm tĩnh || 動靜 - động tĩnh || 河靜 - hà tĩnh || 靜壇 - tĩnh đàn || 靜寞 - tĩnh mịch || 靜土 - tĩnh thổ || 靜坐 - tĩnh toạ || 靜肅 - tĩnh túc || 靜舍 - tĩnh xá || 沈靜 - trầm tĩnh || 鎮靜 - trấn tĩnh ||