Từ điển Thiều Chửu
難 - nan/nạn
① Khó. Trái lại với tiếng dễ. ||② Một âm là nạn. Tai nạn. Sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn 落難 mắc phải tai nạn, tị nạn 避難 lánh nạn, v.v. ||③ Căn vặn. Như vấn nạn 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn 發難.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
難 - na
Vẻ tốt, thịnh — Xua đuổi ma quỷ gây bệnh dịch — Các âm khác là Nan, Nạn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
難 - nan
Khó. Khó khăn. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Giai nhân nan tái đắc « ( người đẹp thì khó lòng được gặp lại ) — Các âm khác là Na, Nạn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
難 - nạn
Điều rủi ro xảy tới. Điều nguy hại. Đem điều khó khăn ra mà hỏi người khác — Một âm khác là Nan. Xem Nan.


厄難 - ách nạn || 阨難 - ách nạn || 排難解紛 - bài nạn giải phân || 辯難 - biện nạn || 詰難 - cật nạn || 眾筯難搉 - chúng trợ nan xác || 孤掌難鳴 - cô chưởng nan minh || 大難 - đại nạn || 艱難 - gian nan || 患難 - hoạn nạn || 困難 - khốn nạn || 臨難 - lâm nạn || 母難日 - mẫu nan nhật || 難解 - nan giải || 難兄難弟 - nan huynh nan đệ || 難堪 - nan kham || 難色 - nan sắc || 難產 - nan sản || 難中之難 - nan trung chi nan || 疑難 - nghi nan || 危難 - nguy nan || 發難 - phát nạn || 非難 - phi nạn || 煩難 - phiền nan || 赴難 - phó nạn || 國難 - quốc nạn || 色難 - sắc nan || 災難 - tai nạn || 脫難 - thoát nạn || 避難 - tị nạn || 責難 - trách nan || 辭難 - từ nan || 阿難 - a nan || 問難 - vấn nạn || 萬難 - vạn nan || 爲難 - vi nạn ||