Từ điển Thiều Chửu
離 - li
① Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li 離, xa gọi là biệt 別. ||② Dính bám. Như Kinh Thi 詩經 nói bất li vu lí 不離于裏 chẳng dính bám với lần trong. ||② Li li 離離 tua tủa. ||③ Chim vàng anh. ||④ Chia rẽ. ||⑤ Hai người song đều nhau. ||⑥ Bày, xếp. ||⑦ Gặp, bị. ||⑧ Sáng, mặt trời. ||⑨ Quẻ li, trong bốn phương thuộc về phương nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
離 - lệ
Lứa đôi. Như chữ 儷 — Một âm là Li. Xem Li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
離 - li
Lìa ra. Chia lìa. Tan tác. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Khách gian hồ thường hợp thiểu li đa « — Tên một quẻ trong Bát quái. Quẻ Li.


愛別離苦 - ái biệt li khổ || 被離 - bị li || 支離 - chi li || 距離 - cự li || 遊離 - du li || 離別 - li biệt || 離杯 - li bôi || 離歌 - li ca || 離宮 - li cung || 離家 - li gia || 離間 - li gián || 離婚 - li hôn || 離合 - li hợp || 離鄉 - li hương || 離開 - li khai || 離奇 - li kì || 離語 - li ngữ || 離心 - li tâm || 離散 - li tán || 離騷 - li tao || 亂離 - loạn li || 流離 - lưu li || 貌合心離 - mạo hợp tâm li || 迷離 - mê li || 分離 - phân li || 披離 - phi li || 灑離 - si li || 生離 - sinh li || 脫離 - thoát li || 違離 - vi li ||