Từ điển Thiều Chửu
雜 - tạp
① Lẫn lộn. Các loài khác nhau họp lẫn ở một nơi gọi là tạp. Như chỗ người trong nước và người nước ngoài ở lẫn với nhau gọi là tạp cư địa 雜居地. ||② Tạp nhạp. Không thể đứng phân biệt hẳn ra một loài gọi là tạp. Như trong các môn học có môn học cả các môn tạp nhảm gọi là tạp gia 雜家. Trong các đồ hàng có đồ lặt vặt gọi là tạp hoá 雜貨, v.v. ||③ Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. Như trong quan lại, các chức tá, chức phó đều gọi là tạp chức 雜職. Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương 雜糧, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雜 - tạp
Năm màu sắc hợp lại — Hợp lại. Lẫn lộn — Lặt vặt, nhiều thứ lẫn lộn.


駁雜 - bác tạp || 混雜 - hỗn tạp || 旅中雜說 - lữ trung tạp thuyết || 猱雜 - nhu tạp || 宂雜 - nhũng tạp || 烏雜 - ô tạp || 繁雜 - phiền tạp || 撫邊雜錄 - phủ biên tạp lục || 複雜 - phức tạp || 儳雜 - sàm tạp || 雜評 - tạp bình || 雜質 - tạp chất || 雜誌 - tạp chí || 雜種 - tạp chủng || 雜沓 - tạp đạp || 雜役 - tạp dịch || 雜貨 - tạp hoá || 雜學 - tạp học || 雜婚 - tạp hôn || 雜記 - tạp kí || 雜技 - tạp kĩ || 雜劇 - tạp kịch || 雜亂 - tạp loạn || 雜流 - tạp lưu || 雜念 - tạp niệm || 雜史 - tạp sử || 雜事 - tạp sự || 雜稅 - tạp thuế || 雜說 - tạp thuyết || 雜俎 - tạp trở || 雜訟 - tạp tụng || 雜務 - tạp vụ || 雜處 - tạp xứ || 穢雜 - uế tạp ||