Từ điển Thiều Chửu
雖 - tuy
① Dầu, dù. Dùng làm lời suy xét tưởng tượng. Như tuy nhiên 雖然 dầu thế, song le, tuy nhiên, v.v. ||② Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi. ||③ Cùng nghĩa với chữ thôi 推 hay duy 惟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雖 - tuy
Dù vậy nhưng mà. Tiếng chuyển tiếp từ một ý ở trên xuống, một ý trái ngược ở dưới. Ca dao: » Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen «.