Từ điển Thiều Chửu
集 - tập
① Đậu, đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập. ||② Hợp. Như tập hội 集會 họp hội. ||③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt. ||④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集事. ||⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại, v.v. ||⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc. ||⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩集 (thơ đã dọn thành bộ), văn tập 文集 (văn đã dọn thành bộ). ||⑧ Đều. ||⑨ Tập đế 集諦 chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh
集 - tập
① Tập hợp, tụ tập, gom góp, góp lại: 集會 Họp mít tinh, cuộc mít tinh; 集中 Tập trung; 集款 Khoản góp lại; 集股 Góp cổ phần; ② Chợ, chợ phiên: 趕集 Đi chợ; 集市 Chợ phiên; 這個東西集上買的 Cái này mua ở chợ; ③ Tập: 詩集 Tập thơ; 影集 Tập ảnh; 選集 Tuyển tập; 全集 Toàn tập; ④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): 上下兩集 Tập trên và tập dưới; 第二集 Tập II; ⑤ (văn) (Chim) đậu: 黃鳥于飛,集于灌 木Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh); ⑥ (văn) Nên, xong: 集事 Việc đã làm xong; ⑦ (văn) Đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
集 - tập
Một bầy chim tụ lại đậu trên cành — Tụ họp lại — Gom góp — Dùng như chữ Tập 輯 — Nhiều bài văn bài thơ góp lại thành một cuốn. Td: Văn tập, Thi tập — Gom nhặt các câu thơ cổ mà ghép thành bài thơ mới. Td: Tập Kiều.


飲冰室文集 - ẩm băng thất văn tập || 北行詩集 - bắc hành thi tập || 冰壺玉壑集 - băng hồ ngọc hác tập || 別集 - biệt tập || 貝溪集 - bối khê tập || 坌集 - bộn tập || 趕集 - cản tập || 艮齋詩集 - cấn trai thi tập || 招集 - chiêu tập || 周臣詩集 - chu thần thi tập || 拙庵文集 - chuyết am văn tập || 拱極樂吟集 - củng cực lạc ngâm tập || 宮怨詩集 - cung oán thi tập || 鳩集 - cưu tập || 大南禪苑傳燈集錄 - đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục < || 澹庵文集 - đạm am văn tập || 瑤亭使集 - dao đình sứ tập || 遯庵文集 - độn am văn tập || 揚琳文集 - dương lâm văn tập || 蔗園詩文集 - giá viên thi văn tập || 介軒詩集 - giới hiên thi tập || 峽石集 - hiệp thạch tập || 洪州國語詩集 - hồng châu quốc ngữ thi tập || 洪徳國音詩集 - hồng đức quốc âm thi tập || 洪徳詩集 - hồng đức thi tập || 乾元詩集 - kiền nguyên thi tập || 樂道集 - lạc đạo tập || 南枝集 - nam chi tập || 南史集編 - nam sử tập biên || 南程聯詠集 - nam trình liên vịnh tập || 衲被集 - nạp bị tập || 乂安詩集 - nghệ an thi tập || 毅齋詩集 - nghị trai thi tập || 悟道詩集 - ngộ đạo thi tập || 午峯文集 - ngọ phong văn tập || 卧遊巢詩文集 - ngoạ du sào thi văn tập || 玉鞭集 - ngọc tiên tập || 言隱詩集 - ngôn ẩn thi tập || 御製北巡詩集 - ngự chế bắc tuần thi tập || 御製名勝圖繪詩集 - ngự chế danh thắng đồ hội thi tập || 御製剿平南圻賊寇詩集 - ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tậ || 御製越史總詠集 - ngự chế việt sử tổng vịnh tập || 御製武功詩集 - ngự chế vũ công thi tập || 凝集 - ngưng tập || 阮狀元奉使集 - nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập || 二青峒集 - nhị thanh động tập || 烏集 - ô tập || 飛沙集 - phi sa tập || 馮公詩集 - phùng công thi tập || 方亭詩集 - phương đình thi tập || 方亭文集 - phương đình văn tập || 羣賢賦集 - quần hiền phú tập || 羣集 - quần tập || 軍中詞命集 - quân trung từ mệnh tập || 桂堂詩集 - quế đuờng thi tập || 桂堂文集 - quế đường văn tập || 桂山詩集 - quế sơn thi tập || 抄集 - sao tập || 撰集 - soạn tập || 使北國語詩集 - sứ bắc quốc ngữ thi tập || 樗寮集 - sư liêu tập || 搜集 - sưu tập || 集註 - tập chú || 集合 - tập hợp || 集錄 - tập lục || 集權 - tập quyền || 集產 - tập sản || 集成 - tập thành || 集中 - tập trung || 西湖詩集 - tây hồ thi tập || 齊集 - tề tập || 石農詩文集 - thạch nông thi văn tập || 清軒前後集 - thanh hiên tiền hậu tập || 草堂詩集 - thảo đường thi tập || 天南餘暇集 - thiên nam dư hạ tập || 禪苑集英 - thiền uyển tập anh || 滄崑珠玉集 - thương côn châu ngọc tập || 前後詩集 - tiền hậu thi tập || 仙山集 - tiên sơn tập || 樵隱詩集 - tiều ẩn thi tập || 素琴集 - tố cầm tập || 全集 - toàn tập || 摘艷詩集 - trích diễm thi tập || 召集 - triệu tập || 竹溪集 - trúc khê tập || 徵集 - trưng tập || 聚集 - tụ tập || 四齋詩集 - tứ trai thi tập || 松軒文集 - tùng hiên văn tập || 抑齋詩集 - ức trai thi tập || 雲瓢集 - vân biều tập || 雲集 - vân tập || 文集 - văn tập || 圓通集 - viên thông tập || 越音詩集 - việt âm thi tập || 越甸幽靈集 - việt điện u linh || 越鑑詠史詩集 - việt giám vịnh sử thi tập || 雨集 - vũ tập ||