Từ điển Thiều Chửu
際 - tế
① Giao tiếp, người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế 交際. ||② Địa vị, cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế 分際, được cái địa vị chân thực gọi là chân tế 眞際 hay thực tế 實際. ||③ Ngoài biên. Như biên tế 邊際 cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế 簷際, nơi rừng rú gọi là lâm tế 林際. ||④ Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế 秋冬之際. ||⑤ Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình 幸際承平 may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ 際遇 hay tế hội 際會.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
際 - tế
Chỗ hai mí tường giáp nhau — Bờ cõi. Ranh giới. Td: Biên tế — Sự giao thiệp. Td: Quốc tế. Thực tế.


波際 - ba tế || 陪際 - bồi tế || 交際 - giao tế || 涯際 - nhai tế || 國際 - quốc tế || 國際公法 - quốc tế công pháp || 國際地位 - quốc tế địa vị || 國際貿易 - quốc tế mậu dịch || 國際私法 - quốc tế tư pháp || 實際 - thật tế ||