Từ điển Thiều Chửu
隆 - long
① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆起. ||② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng. ||③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu. ||④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động. ||⑤ Tôn quý, cao nhất. ||⑥ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
隆 - long
① Trọng thể, trọng hậu: 隆重 Long trọng; ② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng; ③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu; ④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to; ⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang; ⑥ (văn) Lớn; ⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm; ⑧[Lóng] (Họ) Long.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隆 - long
Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.