Từ điển Thiều Chửu
陟 - trắc
① Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia. ||② Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan. ||③ Cao. ||④ Được.
Từ điển Trần Văn Chánh
陟 - trắc
(văn) ① Trèo, lên (cao): 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh); ② Cất lên, thăng lên (chức vụ): 黜陟 Giáng và thăng chức; ③ (Vua) băng hà; ④ Cao; ⑤ Được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陟 - trắc
Cao — Lên cao — Cất lên.