Từ điển Thiều Chửu
阿 - a/á
① Cái đống lớn, cái gò to. ||② Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành 阿衡, a bảo 阿保, v.v. ||③ A dua. Như a tư sở hiếu 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng. ||④ Bờ bên nước. ||⑤ Cái cột. ||⑥ Dài mà dẹp. ||⑦ Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.

Từ điển Trần Văn Chánh
阿 - a
① Đón ý hùa theo, a dua, thiên về một bên: 阿其所好 Hùa theo ý muốn của người khác; ② (văn) Tựa, dựa vào; ③ (văn) Bờ sông, bờ nước, ven sông; ④ (văn) Góc, cạnh; ⑤ (văn) Cây cột, cột trụ; ⑥ (văn) Gò lớn; ⑦ (văn) Thon và đẹp; ⑧ (văn) Tiết ra, tháo ra (cứt, đái...). Xem 阿 [a].

Từ điển Trần Văn Chánh
阿 - a/á
(đph) ① Tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi: 阿哥 Anh ơi!; 阿爹 Cha ơi!; 阿婆 bà ơi!; 阿王 Em Vương này!.【阿誰】a thùy [ashuí] (văn) a. Ai? (có thể làm chủ ngữ, vị ngữ hoặc tân ngữ): 桃李小園空,阿誰猶笑語? Mảnh vườn con đào lí trống trơn, còn ai cười nói? (Tổ Khả: Tiểu trùng sơn); 敦作色曰:小人阿 誰? Đôn đổi sắc mặt hỏi: Tiểu nhân là ai? (Tấn thư: Vương Đôn truyện); 家中有阿誰? Trong nhà có ai? (Nhạc phủ thi tập); b. Thứ nào, cái nào, ai?: 向者之論,阿誰爲失? Lời nói (của hai người) lúc nãy, ai là sai? (Tam quốc chí); ② Dùng trong từ phiên âm một số tên nước ngoài: 阿爾巴尼亞 An-ba-ni, 阿 爾及利亞 An-giê-ri. Xem 阿 [e].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阿 - a
Cái gò lớn — Nơi cong gẫy — Dựa vào — Hùa theo — Thường được dùng làm từ tượng thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阿 - ốc
Tiếng phát ngữ từ, không có nghĩa gì — Các âm khác là A, Ả. Xem các âm này.


阿阿 - a a || 阿匼 - a ảm || 阿婆 - a bà || 阿傍 - a bàng || 阿保 - a bảo || 阿哥 - a ca || 阿閣 - a các || 阿根庭 - a căn đình || 阿家 - a cô || 阿公 - a công || 阿黨 - a đảng || 阿斗 - a đẩu || 阿姨 - a di || 阿彌陀經 - a di đà kinh || 阿彌陀佛 - a di đà phật || 阿堵 - a đổ || 阿諛 - a du || 阿育 - a dục || 阿㸙 - a gia || 阿膠 - a giao || 阿呵 - a ha || 阿咸 - a hàm || 阿含經 - a hàm kinh || 阿衡 - a hoành || 阿香 - a hương || 阿丘 - a khâu || 阿嬌 - a kiều || 阿羅漢 - a la hán || 阿拉 - a lạp || 阿連 - a liên || 阿媽 - a ma || 阿瞞 - a man || 阿母 - a mẫu || 阿媚 - a mị || 阿那 - a na || 阿嬭 - a nãi || 阿魏 - a nguỳ || 阿儂 - a nông || 阿坡羅 - a pha la || 阿片 - a phiến || 阿房 - a phòng || 阿附 - a phụ || 阿芙蓉 - a phù dung || 阿富汗 - a phú hãn || 阿世 - a thế || 阿毘 - a tì || 阿從 - a tòng || 阿修羅 - a tu la || 迎阿 - nghênh a || 阿難 - a nan ||