Từ điển Thiều Chửu闒 - tháp① Tháp nhũng 闒茸 hèn hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng闒 - đạpCái cửa ở trên lầu — Làng xóm — Một âm là Tháp. Xem Tháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng闒 - thápTiếng trống đánh — Xem Đạp.