Từ điển Thiều Chửu
闋 - khuyết
① Hết. Như phục khuyết 服闋 hết trở, đoạn tang. ||② Trọn hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhạc khuyết 樂闋, một bài từ một khúc ca cũng gọi là nhất khuyết 一闋. ||③ Rỗng, không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
闋 - khuyết
Cửa đã đóng lại — Xong.Thôi. Ngừng lại — Hết, không còn gì — Trống rỗng — Cái lỗ. Chẳng hạn cái lỗ ở áo để cài nút, ta cũng gọi là cái Khuyết.