Từ điển Thiều Chửu閼 - át/yên① Chẹn, lấp. ||② Một âm là yên. Yên chi 閼氏 tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô 匈奴, thời Hán 漢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng閼 - átChặn lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng閼 - yênXem Yên thị 閼氏 — Một âm là Át ( lấp lại, bếp tắc ).