Từ điển Thiều Chửu
間 - gian
① Chữ gian 閒 nghĩa là khoảng thì thường viết là 間.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
間 - gian
Cái khoảng. Chẳng hạn Không gian ( khoảng không ) — Một phần của căn nhà được ngăn ra. Ta cũng gọi là gian nhà — Một âm là Gián. Xem Gián.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
間 - gián
Cái khe cửa — Hở ra. Cách ngăn ra — Một âm là Gian. Xem Gian.