Từ điển Thiều Chửu
間 - gian
① Chữ gian 閒 nghĩa là khoảng thì thường viết là 間.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
間 - gian
Cái khoảng. Chẳng hạn Không gian ( khoảng không ) — Một phần của căn nhà được ngăn ra. Ta cũng gọi là gian nhà — Một âm là Gián. Xem Gián.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
間 - gián
Cái khe cửa — Hở ra. Cách ngăn ra — Một âm là Gian. Xem Gian.


陰間 - âm gian || 居間 - cư gian || 夜間 - dạ gian || 民間 - dân gian || 田間 - điền gian || 陽間 - dương gian || 間隔 - gián cách || 間斷 - gián đoạn || 間或 - gián hoặc || 間接 - gián tiếp || 空間 - không gian || 離間 - li gián || 六八間七 - lục bát gián thất || 人間 - nhân gian || 內間 - nội gián || 反間 - phản gián || 讒間 - sàm gián || 疏不間親 - sơ bất gián thân || 桑間濮上 - tang gian bộc thượng || 時間 - thời gian || 塵間 - trần gian || 無間 - vô gián ||