Từ điển Thiều Chửu
開 - khai
① Mở. Trái lại với chữ bế 閉. ||② Nở ra. Như hoa khai 花開 hoa nở. ||③ Đào ra, bới ra. Như khai hà 開河 khai sông, khai khoáng 開礦 khai mỏ, v.v. ||④ Mới, trước nhất. Như khai sáng 開創 mở mang gây dựng ra trước, khai đoan 開端 mở mối, v.v. ||⑤ Phân tách ra. Như phách khai 劈開 bửa ra, phanh ra, v.v. ||⑥ Bày, đặt. Như khai diên 開筵 mở tiệc, bày tiệc ăn. ||⑦ Mở rộng ra. Như thơ Đỗ Phủ 杜甫 có câu: Khai biên ức hà đa 開邊抑何多 mở mang biên cõi sao nhiều vậy. ||⑧ Khoát đạt. Như khai lãng 開朗 sáng sủa. ||⑨ Rộng tha. Như khai thích 開釋 nới tha, khai phóng 開放 buông tha ra cho được tự do, v.v. ||⑩ Xếp bày. Kê các tên các khoản cho thứ nào vào hàng ấy gọi là khai. Như khai đơn 開單 đơn khai, cái đơn khai các đồ hàng hay các khoản gì. ||⑪ Bắt đầu đi. Như khai chu 開舟 nhổ neo thuyền bắt đầu đi. ||⑫ Số chia. Một phần tư gọi là tứ khai 四開, một phần tám gọi là bát khai 八開. Một trang giấy cũng gọi là nhất khai 一開. ||⑬ Trừ bỏ đi. Như khai khuyết 開缺 trừ bỏ chỗ thiếu đi. ||⑭ Sôi. Nước sôi gọi là khai thuỷ 開水.


半開 - bán khai || 半開門 - bán khai môn || 公開 - công khai || 供開 - cung khai || 開印 - khai ấn || 開戰 - khai chiến || 開道 - khai đạo || 開演 - khai diễn || 開講 - khai giảng || 開花 - khai hoa || 開化 - khai hoá || 開學 - khai học || 開穴 - khai huyệt || 開墾 - khai khẩn || 開口 - khai khẩu || 開纊 - khai khoáng || 開經 - khai kinh || 開路 - khai lộ || 開幕 - khai mạc || 開門 - khai môn || 開業 - khai nghiệp || 開元 - khai nguyên || 開顏 - khai nhan || 開眼 - khai nhãn || 開年 - khai niên || 開破 - khai phá || 開票 - khai phiếu || 開放 - khai phóng || 開光 - khai quang || 開掘 - khai quật || 開國 - khai quốc || 開創 - khai sáng || 開山 - khai sơn || 開心 - khai tâm || 開拓 - khai thác || 開巿 - khai thị || 開通 - khai thông || 開除 - khai trừ || 開張 - khai trương || 開㙊 - khai trường || 開胃 - khai vị || 開春 - khai xuân || 離開 - li khai || 分開 - phân khai || 初開 - sơ khai || 鑿開 - tạc khai || 展開 - triển khai ||