Từ điển Thiều Chửu鍥 - khiết① Cùng nghĩa với chữ khắc 刻. Khiết kim ngọc 鍥金玉 chạm ngọc trổ vàng. ||② Cái liềm. ||③ Cắt đứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鍥 - khiếtCái liềm để cắt cỏ — Lấy mũi dao khắc vào.