Từ điển Thiều Chửu
錢 - tiễn/tiền
① Cái thuổng. ||② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v. ||③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錢 - tiền
Vật đúc bằng kim loại dùng vào việc mua bán. Tức tiền bạc. Đoạn trường tân thanh : » Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền « — Vật tròn như đồng tiền. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Tiền sen này đã nảy là ba « — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 1/10 lượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錢 - tiễn
Cái cuốc để cuốc đất — Một âm là Tiền. Xem Tiền.