Từ điển Thiều Chửu
鈍 - độn
① Nhụt, đối lại với nhuệ 銳 sắc. ||② Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn. ||③ Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鈍 - độn
Cùn. Nhụt ( lụt ). Nói về dao kéo không sắc — Chỉ sự ngu dốt, chậm chạp, kém lanh lợi. Chẳng hạn Trì độn.


鄙鈍 - bỉ độn || 鈍角 - độn giác || 鈍弊 - độn tệ || 愚鈍 - ngu độn || 樸鈍 - phác độn || 遲鈍 - trì độn ||