Từ điển Thiều Chửu
酋 - tù
① Một chức quan đầu coi về việc rượu. Vì thế nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là tù trưởng 酋長. ||② Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân. ||③ Rượu ngấu. ||④ Ông tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
酋 - tù
① 【酋長】tù trưởng [qiúzhăng] Tù trưởng, tiểu vương (những người đứng đầu bộ lạc): 阿拉伯聯合酋長國 Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất; ② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: 匪酋 Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ; ③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酋 - tù
Rượu ngon, để lâu năm — Người đứng đầu — Dùng như chữ Tù遒.