Từ điển Thiều Chửu
酇 - toản/tán
① Họp, tụ lại. ||② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
酇 - tán
① Cộng đồng dân cư gồm 100 nhà thời nhà Chu; ② [Zàn] Tên một nước đời Hán (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
酇 - toản
(văn) Họp lại, tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酇 - ta
Như chữ Ta 䣜 — Rượu trắng, rượu đế — Các âm khác là Tán, Toản. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酇 - tán
Tên một huyện đời nhà Hán, tức Tán huyện, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc — Các âm khác là Ta, Toản. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酇 - toản
Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.