Từ điển Thiều Chửu
鄉 - hương
① Tục dùng như chữ hương 鄕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄉 - hương
Làng. Lệ nhà Chu, cứ 12.500 nhà là một Hương — Chỉ quê nhà — Nơi chốn — Khu vực — Các âm khác là Hướng, Hưởng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄉 - hướng
Cái cửa sổ — Quay về. Như chữ Hướng 向 và Hướng 嚮 — Các âm khác là Hương, Hưởng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄉 - hưởng
Dùng như chữ Hưởng 響— Các âm khác là Hương, Hướng.