Từ điển Thiều Chửu
郭 - quách
① Cái thành ngoài. ||② Tên nước. ||③ Họ Quách. ||④ Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
郭 - quách
① Tường xây quanh thành, thành ngoài: 城郭 Tường thành, thành quách; ② (văn) Phần ngoài của một vật gì; ③ [Guo] Nước Quách (thời xưa ở Trung Quốc); ④ [Guo] (Họ) Quách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郭 - quách
Lớp tường chạy ở ngoài thành. Ta thường nói Thành quách — Lớp bao ngoài — Họ người.