Từ điển Thiều Chửu
邪 - tà/da
① Lệch, cong. Con người bất chính gọi là gian tà 姦邪, lời nói bất chính gọi là tà thuyết 邪說. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. ||② Yêu tà, tà ma, như tà bất thắng chánh 邪不勝正 tà không hơn chánh được. ||③ Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà 風邪 tà gió làm bệnh, thấp tà 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh. Một âm là da. Lang da 琅邪 tên một ấp của nước Tề. ||② Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da 耶.
Từ điển Trần Văn Chánh
邪 - da
(văn) ① Đáp vâng; ② Như 耶 (bộ 耳).
Từ điển Trần Văn Chánh
邪 - tà
① Gian tà, không ngay thẳng: 改邪歸正 Cải tà quy chánh; 邪說 Tà thuyết; ② Không chính đáng, không bình thường: 一股邪勁 Một sự hăm hở không chính đáng; ③ (y) Tà khí (những nhân tố ngoại cảnh gây bệnh): 風邪 Phong tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邪 - tà
Không ngay thẳng. Xấu xa. Truyện Nhị độ mai có câu: » Tối tăm mắt nịnh thất kinh hồ tà « — Khí hậu độc, gây bệnh cho người. Danh từ Đông y — Chỉ ma quỷ hại người. Td: Tà ma.