Từ điển Thiều Chửu
邊 - biên
① Ven bờ. Như giang biên 江邊 ven bờ sông. ||② Bên cõi, chỗ địa phận nước này giáp nước kia. Như biên phòng 邊防 sự phòng bị ngoài biên. ||③ Bên. Như lưỡng biên 兩邊 hai bên. Một mặt gọi là nhất biên 一邊. ||④ Ðường viền, đính vào bên mép áo cho đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邊 - biên
Cái bờ nước — Bên cạnh, một vùng, một phương — Gần, liền với — Chỗ giáp ranh.