Từ điển Thiều Chửu
適 - thích
① Đi đến. Như thích Tề 適齊 đến nước Tề. ||② Theo. Con gái về nhà chồng gọi là thích nhân 適人. ||③ Ưa thích. Như thích ý 適意 vừa ý, thích nguyện 適願 thích như nguyện. Không được dễ chịu gọi là bất thích 不適 (đau yếu khó chịu). ||④ Vừa. Như thích khả nhi chỉ 適可而止 vừa phải mà thôi. ||⑤ Chính thế. Dùng làm trợ từ. Như thích túc tự hại 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi. ||⑥ Chỉ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao! ||⑦ Vừa gặp. Như thích nhiên 適然 vừa may, thích ngộ 適遇 vừa gặp, v.v. ||⑧ Một âm là đích. Chuyên chủ. Như vô sở đích tòng 無所適從 không chuyên chủ theo vào đâu. ||⑨ Cùng nghĩa với chữ đích 嫡. Ngôi thái tử gọi là đích tử 嫡子. Chỗ ngủ chính gọi là đích thất 適室, v.v. Cũng cùng nghĩa với những chữ sau: địch 敵, trích 謫, thích 惕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
適 - đích
Chuyên chú vào — Dùng như chữ Đích 嫡 — Các âm khác là Địch, Thích, Trích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
適 - địch
Dùng như chữ Địch 敵 — Các âm khác là Đích, Thích, Trích. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
適 - thích
Tới. Đến nơi nào — Đúng. Vừa hợp với — Người Việt Nam còn hiểu là vui sướng vì hợp ý mình. Td: Thoả thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
適 - trích
Như hai chữ Trích 謫, 讁 — Xem các âm Đích, Thích.


安適 - an thích || 閒適 - nhàn thích || 所適 - sở thích || 適志 - thích chí || 適當 - thích đáng || 適用 - thích dụng || 適合 - thích hợp || 適口 - thích khẩu || 適宜 - thích nghi || 適時 - thích thời || 適意 - thích ý || 妥適 - thoả thích ||