Từ điển Thiều Chửu
違 - vi
① Lìa. Như cửu vi 久違 li biệt đã lâu. ||② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違. ||③ Lánh. ||④ Lầm lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
違 - vi
Lìa ra. Rời ra — Làm ngược lại. Làm trái. Td: Vi phạm.