Từ điển Thiều Chửu
道 - đạo/đáo
① Đường cái thẳng. ||② Đạo lí, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa 人道主義 cái chủ nghĩa về đạo người, vương đạo 王道 đạo lí của vương giả, bá đạo 霸道 đạo lí của bá giả (nhân nghĩa giả), các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo 傳道. ||③ Ðạo nhãn 道眼 thấy tỏ đạo mầu. ||④ Ðạo tràng 道場 nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng. ||⑤ Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư gọi là đạo giáo 道教. ||⑥ Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy. ||⑦ Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ 導. ||⑧ Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai 從實道來 cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo 知道.

Từ điển Trần Văn Chánh
道 - đáo
① Nói rõ ra: 從實道來 Nói rõ ra sự thực; ② Xem 知道 [zhidao].

Từ điển Trần Văn Chánh
道 - đạo
① Đường (đi), lối (đi), con đường: 火車道 Đường xe lửa; 這條道不好走 Con đường này khó đi; 大道 Đường lớn; ② Đường (nước chảy): 河道 Đường sông; 下水道 Đường cống; 黃河改道 Sông Hoàng đổi dòng (đường); ③ Đạo, phương pháp, cách (làm), lối (làm): 志同道合 Chung một chí hướng; 養生之道 Cách nuôi dưỡng sức khỏe, đạo dưỡng sinh; ④ Lí lẽ, đạo đức, đạo lí: 得道多助 Có lí lẽ thì được nhiều người giúp (ủng hộ); 道義 Đạo nghĩa; ⑤ Đạo (tôn giáo, tín ngưỡng): 傳道 Truyền đạo; 尊師重道 Tôn sư trọng đạo; ⑥ Đạo giáo, đạo Lão: 老道 Đạo sĩ của đạo Lão; ⑦ Đạo (chỉ một số tổ chức mê tín): 一貫道 Đạo Nhất Quán; ⑧ Gạch, vạch, vệt: 劃一條斜道兒 Vạch một vạch xiên; ⑨ (loại) 1. Con, dòng, tia (chỉ sông ngòi hoặc những vật gì hình dài): 一道河 Một con sông, một dòng sông; 萬道金光 Muôn ngàn tia sáng; 2. Cửa, bức (dùng vào nơi ra vào hoặc tường, vách): 過第一道關 Qua cửa ải đầu tiên; 打了一道圍墻 Xây một bức tường quanh nhà; 3. Đạo, bài (chỉ mệnh lệnh, luật lệ hoặc bài, mục): 一道法律 Một đạo luật; 十道算術題 Mười bài toán; 4. Lần, lượt, phen, đợt...: 上了三道漆 Đã sơn ba lần (lớp); 換兩道水 Thay hai đợt nước; ⑩ Nói, ăn nói: 說長道短 Nói này nói nọ, lời ra tiếng vào; 能說會道 Khéo ăn khéo nói; ⑪ Tưởng, tưởng là, tưởng rằng: 我道是誰打槍, 原來是鄰居的孩子放鞭炮 Tôi cứ tưởng ai bắn súng, dè đâu thằng bé bên cạnh đốt pháo; ⑫ Đạo (đơn vị hành chánh thời xưa, tương đương cấp tỉnh); ⑬ (văn) Chỉ dẫn, hướng dẫn (dùng như 導, bộ 寸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
道 - đạo
Đường đi — Lẽ phải mà ai cũng phải theo. Chỉ tôn giáo mình theo — Tên người, tức Nguyễn Đăng Đạo, sinh 1651, mất 1719, người xã Hoài âm huyện Tiên du tỉnh Bắc Ninh, Bắc phần Việt Nam, đậu trạng nguyên năm 1683, niên hiệu Chính hoà thứ 4 đời Lê Huy Tông, làm quan tới Binh bộ Thượng thư, được phong tước Bá, có đi sứ Trung Hoa năm 1697. Tác phẩm có Nguyễn Trạng nguyên phụng sứ tập.


惡道 - ác đạo || 陰道 - âm đạo || 霸道 - bá đạo || 貧道 - bần đạo || 八正道 - bát chính đạo || 步道 - bộ đạo || 閣道 - các đạo || 指道 - chỉ đạo || 正道 - chính đạo || 穀道 - cốc đạo || 公道 - công đạo || 得道 - đắc đạo || 大道 - đại đạo || 談道 - đàm đạo || 引道 - dẫn đạo || 道姑 - đạo cô || 道達 - đạo đạt || 道德 - đạo đức || 道家 - đạo gia || 道教 - đạo giáo || 道行 - đạo hạnh || 道理 - đạo lí || 道路 - đạo lộ || 道貌 - đạo mạo || 道義 - đạo nghĩa || 道人 - đạo nhân || 道法 - đạo pháp || 道士 - đạo sĩ || 道師 - đạo sư || 道謝 - đạo tạ || 道心 - đạo tâm || 道味 - đạo vị || 達道 - đạt đạo || 地道 - địa đạo || 鳥道 - điểu đạo || 同道 - đồng đạo || 與道 - dữ đạo || 當道 - đương đạo || 家道 - gia đạo || 海道 - hải đạo || 孝道 - hiếu đạo || 黃道 - hoàng đạo || 興道大王 - hưng đạo đại vương || 嚮道 - hướng đạo || 開道 - khai đạo || 氣道 - khí đạo || 坤道 - khôn đạo || 孔道 - khổng đạo || 樂道集 - lạc đạo tập || 六道 - lục đạo || 魔道 - ma đạo || 母道 - mẫu đạo || 明道 - minh đạo || 慕道 - mộ đạo || 悟道詩集 - ngộ đạo thi tập || 外道 - ngoại đạo || 五道 - ngũ đạo || 御道 - ngự đạo || 街道 - nhai đạo || 人道 - nhân đạo || 入道 - nhập đạo || 儒道 - nho đạo || 柔道 - nhu đạo || 尿道 - niếu đạo || 分道 - phân đạo || 法道 - pháp đạo || 婦道 - phụ đạo || 官道 - quan đạo || 君道 - quân đạo || 管道 - quản đạo || 軌道 - quỹ đạo || 詭道 - quỷ đạo || 鬼道 - quỷ đạo || 豺狼當道 - sài lang đương đạo || 儳道 - sàm đạo || 棧道 - sạn đạo || 邪道 - tà đạo || 左道 - tả đạo || 十道 - thập đạo || 天道 - thiên đạo || 水道 - thuỷ đạo || 修道 - tu đạo || 問道 - vấn đạo || 緯道 - vĩ đạo || 無道 - vô đạo || 王道 - vương đạo || 赤道 - xích đạo || 闡道 - xiển đạo || 妖道 - yêu đạo || 要道 - yếu đạo ||