Từ điển Thiều Chửu
遏 - át
① Ngăn cấm. Như cấm át loạn manh 禁遏亂萌 cấm tiệt mầm loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
遏 - át
Cản trở, ngăn chặn, kềm chế, đè nén, dằn: 禁遏亂萌 Ngăn cấm mầm loạn; 怒不可遏 Tức không thể nén được; 勢不可遏 Thế không gì cản nổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遏 - át
Ngăn lại, chặn lại — Kịp — Kịp tới — Có hãi. Tai hại.