Từ điển Thiều Chửu
過 - quá/qua
① Vượt. Hơn. Như quá độ 過度 quá cái độ thường. ||② Lỗi, làm việc trái lẽ gọi là quá. Như cải quá 改過 đổi lỗi. Văn quá 文過 có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải. ||③ Đã qua. Như quá khứ 過去 sự đã qua, đời đã qua. ||④ Trách. ||⑤ Một âm là qua. Từng qua. Như qua môn bất nhập 過門不入 từng đi qua cửa mà không vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
過 - qua
Tên một nước chư hầu đời nhà Hạ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm là Quá. Xem Quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
過 - quá
Qua đi. Đã qua. Xem Quá vãng — Vượt qua. Vượt hơn mức bình thường. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tin tôi nên quá nghe lời, đem thân bách chiến làm tôi triều đình « — Lỗi lầm. Tục ngữ có câu: » Đa ngôn đa quá « ( nói nhiều thì gặp nhiều lỗi ).


白駒過隙 - bạch câu quá khích || 補過 - bổ quá || 改過 - cải quá || 悔過 - hối quá || 經過 - kinh quá || 過半 - quá bán || 過步 - quá bộ || 過倍 - quá bội || 過故 - quá cố || 過當 - quá đáng || 過度 - quá độ || 過譽 - quá dự || 過江 - quá giang || 過限 - quá hạn || 過活 - quá hoạt || 過繼 - quá kế || 過計 - quá kế || 過刻 - quá khắc || 過客 - quá khách || 過激 - quá khích || 過期 - quá kì || 過橋 - quá kiều || 過慮 - quá lự || 過量 - quá lượng || 過門 - quá môn || 過目 - quá mục || 過泥 - quá nệ || 過年 - quá niên || 過犯 - quá phạm || 過分 - quá phận || 過房 - quá phòng || 過房子 - quá phòng tử || 過關 - quá quan || 過山礮 - quá sơn pháo || 過剩 - quá thặng || 過失 - quá thất || 過世 - quá thế || 過手 - quá thủ || 過程 - quá trình || 過奬 - quá tưởng || 過於 - quá ư || 過問 - quá vấn || 過往 - quá vãng || 過稱 - quá xưng || 超過 - siêu quá || 事過 - sự quá || 謝過 - tạ quá || 太過 - thái quá || 知過 - tri quá || 赦過 - xá quá ||