Từ điển Thiều Chửu
遊 - du
① Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn 遊山 chơi núi. Du viên 遊園 chơi vườn, v.v. Ði xa cũng gọi là du. Như du học 遊學 đi học xa. ||② Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng. ||③ Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết 遊說. ||④ Có khi dùng lầm như chữ du 游. Xem lại chữ du 游. ||⑤ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh
遊 - du
Như 游 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遊 - du
Đi. Đi từ nơi này qua nơi khác — Trôi nổi, lông bông — Đi chơi. Rong chơi — Giao thiệp, chơi với người khác.


盤遊 - bàn du || 炳燭夜遊 - bỉnh chúc dạ du || 周遊 - chu du || 夜遊 - dạ du || 佚遊 - dật du || 逸遊 - dật du || 遊蕩 - du đãng || 遊豫 - du dự || 遊行 - du hành || 遊戲 - du hí || 遊學 - du học || 遊客 - du khách || 遊記 - du kí || 遊邏 - du la || 遊覽 - du lãm || 遊離 - du li || 遊歷 - du lịch || 遊牧 - du mục || 遊目 - du mục || 遊獵 - du nạp || 遊頑 - du ngoạn || 遊人 - du nhân || 遊惰 - du noạ || 遊方僧 - du phương tăng || 遊觀 - du quan || 遊山 - du sơn || 遊子 - du tử || 遊春 - du xuân || 交遊 - giao du || 浪遊 - lãng du || 夢遊 - mộng du || 遨遊 - ngao du || 卧遊巢詩文集 - ngoạ du sào thi văn tập || 雅遊 - nhã du || 閒遊 - nhàn du || 泛遊 - phiếm du || 漂遊 - phiêu du || 倦遊 - quyện du || 西遊 - tây du || 清遊 - thanh du || 仙遊 - tiên du || 優遊 - ưu du || 雲遊 - vân du || 遠遊 - viễn du ||