Từ điển Thiều Chửu
遂 - toại
① Thoả thích. Như toại chí 遂志 thích chí. Bất toại sở nguyện 不遂所願 không được thoả nguyện. ||② Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại 遂 dở dang. Như Luận ngữ 論語 có câu: Toại sự bất gián 遂事不諫 việc dở dang không can nữa. ||③ Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến 遂不復見 bèn chẳng lại thấy. ||④ Hết. ||⑤ Nhân tuần, lần lữa. ||⑥ Thoả thuê. ||⑦ Cái ngòi nhỏ. ||⑧ Tiến lên, suốt. ||⑨ Khu đất cách kinh đô trăm dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
遂 - toại
Như 遂 [suì] nghĩa ①. Xem 遂 [suì].
Từ điển Trần Văn Chánh
遂 - toại
① Vừa lòng, thoả thích, thoả mãn: 遂願 Toại nguyện; 遂志 Thoả chí; ② Bèn, liền, rồi thì: 服藥後腹痛遂止 Uống thuốc xong thì không đau bụng nữa; 遂不復見 Bèn không thấy nữa; ③ Cho nên: 遂至於此 Cho nên đến thế; ④ Thành, xong: 未遂 Chưa thành; 遂事不諫 Việc đã xong không can nữa (Luận ngữ). Xem 遂 [suí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遂 - toại
Nên việc. Thành công — Thoả lòng. Tục ngữ: » Có đi có lại mới toại lòng nhau «. — Bèn. Liền — Vùng đất ở ngoài kinh đô.